Thực đơn
Đài Bắc Các đơn vị hành chínhThành phố Đài Bắc được chia thành 12 khu (Đài Loan) (區).[19] Mỗi khu lại được chia tiếp thành các lý (里), và rồi lại được chia tiếp thành các lân (鄰).
Bản đồ | Khu | Dân số (T2. 2012) | Diện tích (km²) | Mã bưu chính | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên | chữ Hán | Bính âm | Wade–Giles | Bạch thoại tự | ||||
■ Bắc Đầu | 北投區 | Běitóu | Pei-t'ou | Pak-tâu | 252.484 | 56,8216 | 112 | |
■ Đại An | 大安區 | Dà'ān | Ta-an | Tāi-an | 313.710 | 11,3614 | 106 | |
■ Đại Đồng | 大同區 | Dàtóng | Ta-t'ung | Tāi-tông | 127.092 | 5,6815 | 103 | |
■ Nam Cảng | 南港區 | Nángǎng | Nan-kang | Lâm-káng | 116.516 | 21,8424 | 115 | |
■ Nội Hồ | 內湖區 | Nèihú | Nei-hu | Lāi-ô͘ | 276.217 | 31,5787 | 114 | |
■ Sỹ Lâm | 士林區 | Shìlín | Shih-lin | Sū-lîm | 287.248 | 62,3682 | 111 | |
■ Tùng Sơn | 松山區 | Sōngshān | Sung-shan | Siông-san | 210.347 | 9,2878 | 105 | |
■ Vạn Hoa | 萬華區 | Wànhuá | Wan-hua | Báng-kah | 190.963 | 8,8522 | 108 | |
■ Văn Sơn | 文山區 | Wénshān | Wen-shan | Bûn-san | 266.934 | 31,5090 | 116 | |
■ Tín Nghĩa | 信義區 | Xìnyì | Hsin-yi | Sìn-gī | 226.770 | 11,2077 | 110 | |
■ Trung Sơn | 中山區 | Zhōngshān | Chung-shan | Tiong-san | 224.258 | 13,6821 | 104 | |
■ Trung Chính | 中正區 | Zhōngzhèng | Chung-cheng | Tiong-chèng | 161.409 | 7,6071 | 100 |
Thực đơn
Đài Bắc Các đơn vị hành chínhLiên quan
Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Đài Bắc http://www.dlink.com/corporate/operations http://www.etaiwannews.com/etn/news_content.php?id... http://www.etaiwannews.com/etn/news_content.php?id... http://www.euromonitor.com/Euromonitor_Internation... http://www.flightglobal.com/pdfarchive/view/2004/2... http://books.google.com/books?id=2p-aAAAAIAAJ&pg=P... http://books.google.com/books?id=2p15NToHH2oC&pg=P... http://books.google.com/books?id=lPzsB_wJQW0C&pg=P... http://books.google.com/books?id=wovltKk7JUkC&pg=R... http://books.google.com/books?id=yKUQE-xdQhsC&pg=P...